Thứ tự nét
Ví dụ câu
那边没有树木,只有蓝天
nàbiān méiyǒu shùmù , zhī yǒu lántiān
không có cây cối, chỉ có bầu trời xanh
蓝天和高温天气
lántiān hé gāowēn tiānqì
bầu trời xanh và nhiệt độ cao
白鲜明对比雪皑皑的山峦与蓝天形成了
báixiānmíng duìbǐ xuě áiái de shānluán yǔ lántiān xíngchéng le
những ngọn núi phủ tuyết trắng xóa nổi bật trên nền trời xanh
万里无云的蓝天
wànlǐwúyún de lántiān
bầu trời xanh không một gợn mây