Thứ tự nét

Ý nghĩa của 补课

  1. để bù đắp một bài học bị bỏ lỡ
    bǔkè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

寒假暑假期间进行补课
hánjià shǔjià qījiān jìnxíng bǔkè
học bù trong kỳ nghỉ hè và nghỉ đông
本校将不设补课或退款
běnxiào jiāngbù shè bǔkè huò tuìkuǎn
trường chúng tôi không cung cấp lớp học bù hoặc hoàn tiền
提供补课教学以支持学习过程
tígōng bǔkè jiàoxué yǐ zhīchí xuéxí guòchéng
cung cấp các lớp trang điểm để hỗ trợ quá trình học tập

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc