Tiếng Trung giản thể

表露

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 表露

  1. để hiển thị, để tiết lộ
    biǎolù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

她向他表露她未来的计划
tā xiàng tā biǎolù tā wèilái de jìhuá
cô ấy tiết lộ cho anh ấy kế hoạch tương lai của cô ấy
她很少表露自己的情绪
tā hěnshǎo biǎolù zìjǐ de qíngxù
cô ấy hiếm khi thể hiện cảm xúc của mình
大家都表露出轻松愉快的神情
dàjiā dū biǎolù chū qīngsōng yúkuàide shénqíng
mọi người trông thoải mái và hạnh phúc
他很着急,但没有表露出来
tā hěn zháojí , dàn méiyǒu biǎolù chūlái
anh ấy đã lo lắng nhưng không thể hiện nó ra

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc