Thứ tự nét
Ví dụ câu
非常重视表面上的东西
fēichángzhòngshì biǎomiànshàng de dōngxī
coi trọng những thứ bề ngoài
这些变化都是表面上的
zhèixiē biànhuà dūshì biǎomiànshàng de
những thay đổi này là bề ngoài
表面上,经济局势有所改善
biǎomiànshàng , jīngjì júshì yǒusuǒ gǎishàn
bề ngoài, tình hình kinh tế đã được cải thiện