Trang chủ>装修费

Tiếng Trung giản thể

装修费

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 装修费

  1. chi phí trang trí
    zhuāngxiūfèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我已经提前把装修费付过了
wǒ yǐjīng tíqián bǎ zhuāngxiū fèi fù guò le
Tôi đã thanh toán trước cho việc sửa chữa
买的钱付装修费了了房子之后,我没有多余
mǎi de qiánfù zhuāngxiū fèi liǎoliǎo fángzǐ zhīhòu , wǒ méiyǒu duōyú
sau khi mua nhà, tôi không có thêm tiền để trả tiền sửa chữa
关于装修费,目前还在协商中
guānyú zhuāngxiū fèi , mùqián huán zài xiéshāng zhōng
về chi phí trang trí, nó vẫn đang được thương lượng
高昂的装修费
gāoáng de zhuāngxiū fèi
chi phí sửa chữa cao

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc