Tiếng Trung giản thể
见得
Thứ tự nét
Ví dụ câu
明天不见得会下雨
míngtiān bújiànde huì xiàyǔ
nó không giống như thể trời sẽ mưa vào ngày mai
她今晚不见得会来
tā jīnwǎn bù jiànde huì lái
anh ấy có khả năng không đến tối nay
这个药不见得好
zhègè yào bújiàn dé hǎo
thuốc này không có khả năng tốt
不见得对
bù jiànde duì
không nhất thiết phải đúng