Tiếng Trung giản thể
言谢
Thứ tự nét
Ví dụ câu
不必言谢,我履行职责
bùbì yánxiè , wǒ lǚxíng zhízé
không cần cảm ơn, tôi đang làm nhiệm vụ của mình
大恩不言谢
dàēn bù yánxiè
từ ngữ không thể diễn tả lòng biết ơn của tôi
何必言谢
hébì yánxiè
đừng nhắc đến nó
她总是婉言谢绝
tā zǒngshì wǎnyán xièjué
cô ấy luôn từ chối một cách lịch sự, biết ơn