Tiếng Trung giản thể

言谢

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 言谢

  1. nói lời cảm ơn
    yánxiè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不必言谢,我履行职责
bùbì yánxiè , wǒ lǚxíng zhízé
không cần cảm ơn, tôi đang làm nhiệm vụ của mình
大恩不言谢
dàēn bù yánxiè
từ ngữ không thể diễn tả lòng biết ơn của tôi
何必言谢
hébì yánxiè
đừng nhắc đến nó
她总是婉言谢绝
tā zǒngshì wǎnyán xièjué
cô ấy luôn từ chối một cách lịch sự, biết ơn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc