Tiếng Trung giản thể

警觉

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 警觉

  1. báo động
    jǐngjué
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

那只猫对任何响动都很警觉
nà zhī māo duì rènhé xiǎngdòng dū hěn jǐngjué
con mèo cảnh giác với bất kỳ tiếng ồn nào
警觉的守卫者
jǐngjuéde shǒuwèi zhě
người giám hộ cẩn thận
你稍不警觉,就会失足
nǐ shāo bù jǐngjué , jiù huì shīzú
nếu bạn không tỉnh táo, bạn sẽ trượt
引起警觉
yǐnqǐ jǐngjué
để gây ra sự tỉnh táo
保持警觉
bǎochí jǐngjué
giữ tỉnh táo
这种情形使大家都警觉起来
zhèzhǒng qíngxíng shǐ dàjiā dū jǐngjué qǐlái
tình huống đó đặt mọi người vào tình trạng báo động

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc