Tiếng Trung giản thể

认路

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 认路

  1. tìm đường
    rènlù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

怕吧你不认路,我来接你
pà bā nǐ bù rèn lù , wǒ lái jiē nǐ
Tôi sẽ đón bạn trong trường hợp bạn không biết đường
比起认路我更擅长做饭
bǐqǐ rèn lù wǒ gēng shàncháng zuòfàn
Tôi giỏi nấu ăn hơn là tìm đường
很地方,也能认路回家多动物即使走到很远的
hěn dìfāng , yě néng rèn lù huíjiā duō dòngwù jíshǐ zǒu dào hěnyuǎn de
nhiều loài động vật có thể tìm đường về nhà ngay cả khi chúng đã đi một quãng đường dài
我根本不认路
wǒ gēnběn bù rèn lù
tôi hoàn toàn không biết đường

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc