Tiếng Trung giản thể

讲评

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 讲评

  1. phê bình, đánh giá
    jiǎngpíng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

老师了讲评对每个人的作业都作
lǎoshī le jiǎngpíng duì měigèrén de zuòyè dū zuò
giáo viên nhận xét bài làm của mọi người
这部影戏讲评了很多关于生活
zhè bù yǐngxì jiǎngpíng le hěnduō guānyú shēnghuó
bộ phim cho chúng ta biết nhiều điều về cuộc sống
老师仔细讲评了期中考试
lǎoshī zǐxì jiǎngpíng le qīzhōngkǎoshì
cô giáo giải chi tiết đề thi giữa kì
讲评学生作业
jiǎngpíng xuéshēng zuòyè
để đánh giá bài làm của sinh viên

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc