Tiếng Trung giản thể

试讲

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 试讲

  1. bài giảng thử
    shìjiǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

所有老师都必须参加试讲活动
suǒyǒu lǎoshī dū bìxū cānjiā shìjiǎng huódòng
tất cả giáo viên được yêu cầu tham gia vào các bài giảng thử
试讲是一项重要实践活动
shìjiǎng shì yīxiàng zhòngyào shíjiàn huódòng
bài giảng thử là một hoạt động thực tiễn quan trọng
他接连试讲了七次课
tā jiēlián shìjiǎng le qīcì kè
anh ấy đã có bảy bài học thử nghiệm
你得花点时间试讲演讲内容
nǐ dé huā diǎn shíjiān shìjiǎng yǎnjiǎng nèiróng
bạn cần dành một chút thời gian để học thử

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc