Tiếng Trung giản thể
误打误撞
Thứ tự nét
Ví dụ câu
土豆条被误打误撞地发明了
tǔdòu tiáo bèi wùdǎwùzhuàng dì fā míngliǎo
khoai tây chiên được phát minh bởi những sai lầm
误打误撞摔碎镜子
wùdǎwùzhuàng shuāisuì jìngzǐ
vô tình đập vỡ gương
我只是误打误撞到了这个地方
wǒ zhī shì wùdǎwùzhuàng dàole zhègèdìfāng
Tôi chỉ vấp phải nơi này do nhầm lẫn