Trang chủ>说了算

Tiếng Trung giản thể

说了算

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 说了算

  1. để có tiếng nói cuối cùng
    shuōlesuàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这么?说了算大的事怎么能一个人
zhème ? shuōlesuàn dàde shì zěnme néng yīgèrén
Làm thế nào chỉ một người có thể có tiếng nói cuối cùng về một vấn đề quan trọng như vậy?
我自己说了算,老婆说了算
wǒ zìjǐ shuōlesuàn , lǎopó shuōlesuàn
Tôi nói gì không quan trọng, vợ tôi là người nói lời cuối cùng
他说了算
tā shuōlesuàn
anh ấy có lời cuối cùng
世界说了算说了算国家国家上的事不应该由一两个
shìjiè shuōlesuàn shuōlesuàn guójiā guójiā shàng de shì bù yīnggāi yóu yīliǎng gè
một hoặc hai cường quốc không nên có tiếng nói cuối cùng về các vấn đề thế giới

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc