Tiếng Trung giản thể

说理

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 说理

  1. lý giải mọi thứ
    shuōlǐ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我应该找谁说理去?
wǒ yīnggāi zhǎo shuí shuōlǐ qù ?
tôi nên giải thích mọi thứ cho ai?
替父亲说理
tì fùqīn shuōlǐ
để giải thích mọi thứ thay vì người cha
详细地说理
xiángxìdì shuōlǐ
lý giải mọi thứ một cách chi tiết

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc