Tiếng Trung giản thể
请示
Thứ tự nét
Ví dụ câu
不请示我,不要决定
bù qǐngshì wǒ , búyào juédìng
đừng đưa ra quyết định mà không hỏi tôi
最好先请示他一下
zuìhǎo xiān qǐngshì tā yīxià
tốt hơn hãy hỏi anh ấy trước
请示工作
qǐngshì gōngzuò
để hỏi đường đi làm
请示报告
qǐngshì bàogào
để gửi báo cáo và yêu cầu hướng dẫn
向首长请示一下吧
xiàng shǒuzhǎng qǐngshì yīxiàbā
xin chỉ thị của trưởng
他不请示就擅自处理
tā bù qǐngshì jiù shànzì chǔlǐ
anh ấy không yêu cầu hướng dẫn và tự quản lý