Tiếng Trung giản thể

请示

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 请示

  1. để yêu cầu hướng dẫn
    qǐngshì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不请示我,不要决定
bù qǐngshì wǒ , búyào juédìng
đừng đưa ra quyết định mà không hỏi tôi
最好先请示他一下
zuìhǎo xiān qǐngshì tā yīxià
tốt hơn hãy hỏi anh ấy trước
请示工作
qǐngshì gōngzuò
để hỏi đường đi làm
请示报告
qǐngshì bàogào
để gửi báo cáo và yêu cầu hướng dẫn
向首长请示一下吧
xiàng shǒuzhǎng qǐngshì yīxiàbā
xin chỉ thị của trưởng
他不请示就擅自处理
tā bù qǐngshì jiù shànzì chǔlǐ
anh ấy không yêu cầu hướng dẫn và tự quản lý

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc