Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 诸

  1. tất cả, mọi
    zhū
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

抛诸脑后
pāozhū nǎohòu
bỏ lại tất cả
诸事大吉
zhūshì dàjí
chúc may mắn trong mọi việc
诸客皆去
zhūkèjiē qù
tất cả các khách đi
诸事已毕
zhūshì yǐ bì
tất cả đã hoàn thành
希望你诸事顺利
xīwàng nǐ zhūshì shùnlì
Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp với bạn
诸位
zhūwèi
thưa quý vị và các bạn!
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc