Ví dụ câu
谁也没在房间里
shuíyě méi zài fángjiān lǐ
không có ai trong phòng
谁都应该守法
shuí dū yīnggāi shǒufǎ
mọi người nên tuân thủ luật pháp
谁都可以做
shuí dū kěyǐ zuò
ai cũng có thể làm được
谁都不知
shuí dū bùzhī
không ai biết
谁的电脑?
shéi de diànnǎo
máy tính của ai?
谁会说汉语?
shéi huì shuō hànyǔ
ai có thể nói tiếng trung?
他是谁?
tā shì shéi
anh ta là ai?