Tiếng Trung giản thể
谓
Thứ tự nét
Ví dụ câu
知求者我谓何我我者谓我无忧,不知
zhī qiú zhě wǒ wèi hé wǒ wǒ zhěwèi wǒ wúyōu , bùzhī
những người hiểu rõ tâm trí tôi sẽ nói rằng tôi không còn lo lắng trong khi những người không biết tâm trí tôi sẽ tự hỏi tôi đang tìm kiếm điều gì
老师心尽力对他的教育帮助可谓尽
lǎoshī xīn jìnlì duì tā de jiàoyù bāngzhù kěwèi jìn
có thể nói rằng giáo viên đã cố gắng hết sức để giáo dục và giúp đỡ anh ta