Tiếng Trung giản thể

财商

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 财商

  1. thương số thông minh tài chính
    cáishāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不要忽略财商的培养
búyào hūlüè cáishāng de péiyǎng
đừng bỏ qua việc trau dồi trí thông minh tài chính
高财商是你的本钱
gāocáishāng shì nǐ de běnqián
thương số tài chính cao là vốn của bạn
财商情商混搭
cái shāngqíng shānghùndā
tài chính và trí tuệ cảm xúc kết hợp và kết hợp

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc