Tiếng Trung giản thể

货架

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 货架

  1. kệ hàng hóa
    huòjià
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

各种蔬菜摆满了货架
gèzhǒng shūcài bǎi mǎn le huòjià
các loại rau khác nhau đầy trên các kệ
俄罗斯的商店货架会空置吗?
éluósī de shāngdiàn huòjià huì kōngzhì ma ?
các kệ hàng sẽ trống ở Nga?
我的东西都在货架上了
wǒ de dōngxī dū zài huòjià shàngle
tất cả những thứ của tôi đều ở trên giá
商店的货架空出来了
shāngdiàn de huòjià kōng chūlái le
kệ của cửa hàng trống rỗng
那?吗个是从货架上掉下去的
nà ? ma gè shì cóng huòjià shàng diàoxià qù de
nó có rơi khỏi kệ không?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc