Tiếng Trung giản thể

费事

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 费事

  1. để cho hoặc nhận rất nhiều rắc rối
    fèishì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这特别简单,一点都不费事
zhè tèbié jiǎndān , yīdiǎn dū bù fèishì
nó rất dễ dàng, không có gì rắc rối cả
真抱歉让您费事了
zhēn bàoqiàn ràng nín fèishìle
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn rất nhiều
费事的问题
fèishìde wèntí
vấn đề rắc rối
毫不费事
háobù fèishì
không cần bận tâm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc