Tiếng Trung giản thể

费心

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 费心

  1. Tôi có thể làm phiền bạn?
    fèixīn
  2. chăm sóc chu đáo, chịu nhiều khó khăn
    fèixīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

请费心给他捎个口信
qǐng fèixīn gěi tā shāo gè kǒuxìn
hãy chịu khó gửi cho anh ấy một tin nhắn
叫你多多费心
jiào nǐ duōduō fèixīn
Xin cám ơn vì sự phiền toái của bạn
这你费心了本书我已经买到了,不用
zhè nǐ fèixīnle běn shū wǒ yǐjīng mǎi dàole , bùyòng
Tôi đã mua sách rồi, nên đừng bận tâm
不必费心,我自己干得了
bùbì fèixīn , wǒ zìjǐ gān déle
đừng bận tâm, tôi có thể tự làm được

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc