Tiếng Trung giản thể
走红
Thứ tự nét
Ví dụ câu
在网络走红
zài wǎngluò zǒuhóng
trở nên phổ biến trực tuyến
那位喜剧演员在三十年代非常走红
nà wèi xǐjù yǎnyuán zài sānshíniándài fēicháng zǒuhóng
nhà hài hước đó rất nổi tiếng trong những năm 30
他们是今年走红的新乐队之一
tāmen shì jīnnián zǒuhóng de xīn yuèduì zhīyī
họ là một trong những ban nhạc mới hot của năm nay
一炮走红
yī páo zǒuhóng
để nổi tiếng