Thứ tự nét
Ý nghĩa của 赶
- gǎn
- gǎn
- gǎn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
赶时髦
gǎnshímáo
theo xu hướng
我一会儿来赶你
wǒ yīhuìer lái gǎn nǐ
Tôi sẽ bắt kịp bạn
去赶公共汽车
qù gǎn gōnggòngqìchē
đi bắt xe buýt
把牲畜赶到草场上
bǎ shēngchù gǎndào cǎochǎng shàng
lùa gia súc đến đồng cỏ
赶驴
gǎn lǘ
để lái con lừa
赶羊去吃草
gǎn yáng qù chīcǎo
lùa cừu đi ăn cỏ