Dịch vụ của chúng tôi
Ngữ pháp
Lớp học của giáo viên
Tên của bạn bằng tiếng Trung
Trang chủ
>
New HSK 6
>
赶上
New HSK 6
赶上
Thêm vào danh sách từ
chạy vào, kịp thời cho
Thứ tự nét
Biểu diễn
Ý nghĩa của 赶上
chạy vào, kịp thời cho
gǎnshàng; gǎnshang
Nhấn
và lưu vào
Lớp học
Ví dụ câu
没赶上班机
méi gǎnshàng bānjī
lỡ chuyến bay
他赶上她
tā gǎnshàng tā
anh ấy đã bắt kịp cô ấy
赶上清晨的火车
gǎnshàng qīngchén de huǒchē
để bắt chuyến tàu buổi sáng
Các ký tự liên quan
赶
上
Tiếp tục trong ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc