Ý nghĩa của 赶

  1. nhanh chóng, để lái xe, để bắt kịp với
    gǎn
  2. lái xe, lái xe đi
    gǎn
  3. để có thể làm cho nó
    gǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

赶时髦
gǎnshímáo
theo xu hướng
我一会儿来赶你
wǒ yīhuìer lái gǎn nǐ
Tôi sẽ bắt kịp bạn
去赶公共汽车
qù gǎn gōnggòngqìchē
đi bắt xe buýt
把牲畜赶到草场上
bǎ shēngchù gǎndào cǎochǎng shàng
lùa gia súc đến đồng cỏ
赶驴
gǎn lǘ
để lái con lừa
赶羊去吃草
gǎn yáng qù chīcǎo
lùa cừu đi ăn cỏ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc