Tiếng Trung giản thể
越是…越是…
Thứ tự nét
Ví dụ câu
老动头越是紧张,船越是开不
lǎo dòng tóu yuèshì jǐnzhāng , chuán yuèshì kāi bù
ông lão càng lo lắng, thuyền càng không thể di chuyển.
我肯读越是让她读书,她越是不
wǒ kěn dú yuèshì ràng tā dúshū , tā yuèshì bù
tôi càng bảo cô ấy đọc, cô ấy càng từ chối
她越是说,看来对她越是不利
tā yuèshì shuō , kànlái duì tā yuèshì bùlì
cô ấy càng nói, nó càng tệ hơn đối với cô ấy
越是失意,越是要努力微笑
yuèshì shīyì , yuèshì yào nǔlì wēixiào
bạn càng thất vọng, bạn càng phải mỉm cười