Trang chủ>越是…越是…

Tiếng Trung giản thể

越是…越是…

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 越是…越是…

  1. càng ..., càng ...
    yuèshì...yuèshì...
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

老动头越是紧张,船越是开不
lǎo dòng tóu yuèshì jǐnzhāng , chuán yuèshì kāi bù
ông lão càng lo lắng, thuyền càng không thể di chuyển.
我肯读越是让她读书,她越是不
wǒ kěn dú yuèshì ràng tā dúshū , tā yuèshì bù
tôi càng bảo cô ấy đọc, cô ấy càng từ chối
她越是说,看来对她越是不利
tā yuèshì shuō , kànlái duì tā yuèshì bùlì
cô ấy càng nói, nó càng tệ hơn đối với cô ấy
越是失意,越是要努力微笑
yuèshì shīyì , yuèshì yào nǔlì wēixiào
bạn càng thất vọng, bạn càng phải mỉm cười

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc