Thứ tự nét
Ví dụ câu
我越来越习惯早睡早起
wǒ yuèláiyuè xíguàn zǎoshuì zǎoqǐ
Tôi quen với việc đi ngủ sớm và dậy sớm
嘈杂声越来越大
cáozáshēng yuèláiyuè dà
tiếng ồn ngày càng lớn hơn
他身体越来越弱
tā shēntǐ yuèláiyuè ruò
anh ấy ngày càng yếu đi
天气越来越坏
tiānqì yuèláiyuè huài
thời tiết đang trở nên tồi tệ
你的汉语会越来越好
nǐ de hànyǔ huì yuèláiyuèhǎo
tiếng Trung của bạn sẽ ngày càng tốt hơn