Tiếng Trung giản thể
足见
Thứ tự nét
Ví dụ câu
足见平时演习十分重要
zújiàn píngshí yǎnxí shífēnzhòngyào
nó cho thấy rằng diễn tập quân sự trong thời bình là rất quan trọng
足见他是作了认真准备的
zújiàn tāshì zuò le rènzhēn zhǔnbèi de
có thể thấy rằng anh ấy đã chuẩn bị nghiêm túc
由此足见一般
yóucǐ zújiàn yībān
ở đây người ta có thể thấy nó nói chung