Tiếng Trung giản thể

足见

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 足见

  1. nó phục vụ để hiển thị, có thể thấy rằng
    zújiàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

足见平时演习十分重要
zújiàn píngshí yǎnxí shífēnzhòngyào
nó cho thấy rằng diễn tập quân sự trong thời bình là rất quan trọng
足见他是作了认真准备的
zújiàn tāshì zuò le rènzhēn zhǔnbèi de
có thể thấy rằng anh ấy đã chuẩn bị nghiêm túc
由此足见一般
yóucǐ zújiàn yībān
ở đây người ta có thể thấy nó nói chung

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc