Tiếng Trung giản thể
路标
Thứ tự nét
Ví dụ câu
临时支路都将设置路标
línshí zhīlù dū jiāng shèzhì lùbiāo
chuyển hướng sẽ được chỉ dẫn
路标指向西
lùbiāo zhǐxiàng xī
bảng chỉ dẫn đường về phía tây
两条小路的相交处有一路标
liǎngtiáo xiǎolù de xiāngjiāo chǔ yǒu yī lùbiāo
có một biển chỉ dẫn nơi hai con đường hội tụ
看到箭头路标就向右转
kàndào jiàntóu lùbiāo jiù xiàngyòuzhuǎn
rẽ phải nơi bạn nhìn thấy mũi tên dấu cách