Tiếng Trung giản thể

路标

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 路标

  1. biển báo giao thông
    lùbiāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

临时支路都将设置路标
línshí zhīlù dū jiāng shèzhì lùbiāo
chuyển hướng sẽ được chỉ dẫn
路标指向西
lùbiāo zhǐxiàng xī
bảng chỉ dẫn đường về phía tây
两条小路的相交处有一路标
liǎngtiáo xiǎolù de xiāngjiāo chǔ yǒu yī lùbiāo
có một biển chỉ dẫn nơi hai con đường hội tụ
看到箭头路标就向右转
kàndào jiàntóu lùbiāo jiù xiàngyòuzhuǎn
rẽ phải nơi bạn nhìn thấy mũi tên dấu cách

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc