Thứ tự nét

Ý nghĩa của 较

  1. tương đối; để so sánh
    jiào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

保持经济较快发展
bǎochí jīngjì jiào kuài fāzhǎn
để duy trì sự phát triển tương đối nhanh của nền kinh tế
生理盐水较蒸馏水
shēnglǐyánshuǐ jiào zhēngliúshuǐ
dung dịch muối so với nước cất
较短
jiào duǎn
tương đối ngắn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc