Tiếng Trung giản thể

辍学

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 辍学

  1. nghỉ học
    chuòxué
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

那著名的作家很小就辍学了
nà zhùmíngde zuòjiā hěnxiǎo jiù chuòxué le
nhà văn nổi tiếng này đã bỏ học từ khi còn nhỏ
因病辍学
yīn bìng chuòxué
nghỉ học vì ốm
辍学青少年
chuòxué qīngshàonián
thanh thiếu niên bỏ học
在她了但了年,书辍学大学读一了年书,但就后来辍学了读大学一
zài tā le dàn le nián , shū chuòxué dàxué dú yī le nián shū , dàn jiù hòulái chuòxué le dú dàxué yī
cô ấy đã học một năm ở trường đại học, nhưng sau đó bỏ học

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc