Tiếng Trung giản thể
辍学
Thứ tự nét
Ví dụ câu
那著名的作家很小就辍学了
nà zhùmíngde zuòjiā hěnxiǎo jiù chuòxué le
nhà văn nổi tiếng này đã bỏ học từ khi còn nhỏ
因病辍学
yīn bìng chuòxué
nghỉ học vì ốm
辍学青少年
chuòxué qīngshàonián
thanh thiếu niên bỏ học
在她了但了年,书辍学大学读一了年书,但就后来辍学了读大学一
zài tā le dàn le nián , shū chuòxué dàxué dú yī le nián shū , dàn jiù hòulái chuòxué le dú dàxué yī
cô ấy đã học một năm ở trường đại học, nhưng sau đó bỏ học