Thứ tự nét

Ý nghĩa của 输

  1. để mất
    shū
  2. để đưa vào
    shū
  3. vận chuyển
    shū
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

输给对方
shū gěi duìfāng
để thua đối thủ
一比零输了
yī bǐ líng shū le
để mất một con số không
输了一场比赛
shū le yī chǎng bǐsài
để thua trò chơi
把电输往每家每户
bǎ diàn shūwǎng měijiā měihù
cung cấp điện đến mọi nhà
输人头税
shū réntóushuì
nộp thuế thăm dò ý kiến
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc