Tiếng Trung giản thể
辞世
Thứ tự nét
Ví dụ câu
丈夫辞世之后
zhàngfū císhì zhīhòu
sau cái chết của chồng cô ấy
他了这么年轻就辞世了,太可惜
tā le zhème niánqīng jiù císhì le , tài kěxī
thật tiếc khi anh ấy chết quá trẻ
因病辞世
yīn bìng císhì
chết vì bệnh
我还是婴儿的时候母亲就辞世了
wǒ háishì yīngér de shíhòu mǔqīn jiù císhì le
mẹ tôi mất khi tôi còn rất nhỏ
他话都还没说完就辞世了
tā huà dū huán méi shuōwán jiù císhì le
anh ấy chết trước khi anh ấy nói xong