Tiếng Trung giản thể

辞世

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 辞世

  1. chết
    císhì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

丈夫辞世之后
zhàngfū císhì zhīhòu
sau cái chết của chồng cô ấy
他了这么年轻就辞世了,太可惜
tā le zhème niánqīng jiù císhì le , tài kěxī
thật tiếc khi anh ấy chết quá trẻ
因病辞世
yīn bìng císhì
chết vì bệnh
我还是婴儿的时候母亲就辞世了
wǒ háishì yīngér de shíhòu mǔqīn jiù císhì le
mẹ tôi mất khi tôi còn rất nhỏ
他话都还没说完就辞世了
tā huà dū huán méi shuōwán jiù císhì le
anh ấy chết trước khi anh ấy nói xong

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc