Ý nghĩa của 过

  1. vượt qua, vượt qua
    guò
  2. để chi tiêu, để ăn mừng
    guò
  3. hậu tố của thì quá khứ
    guò
  4. vượt quá; quá mức
    guò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

半年过去了
bàn nián guòqù le
sáu tháng đã trôi qua
过江
guò jiāng
băng qua sông
过马路
guò mǎlù
băng qua đường
过了几年
guò le jǐ nián
một vài năm sau
过寒假
guò hánjià
dành kỳ nghỉ đông
过得很好
guò de hěn hǎo
Có một quãng thời gian tốt đẹp; không sao đâu
过生日
guò shēngrì
tổ chức sinh nhật
你去过北京吗?
nǐ qùguò běijīng ma ?
bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
跟我说过这件事
gēn wǒ shuō guò zhè jiàn shì
đã nói với tôi về nó
吃过火锅
chī guò huǒguō
ăn lẩu
过五百万美元
guò wǔbǎiwàn měiyuán
hơn năm triệu đô la
加热过慢
jiārè guòmàn
sưởi ấm quá chậm
暂停过长
zàntíng guòcháng
thời gian tạm dừng quá lâu
消息过多
xiāoxī guòduō
quá nhiều tin nhắn
过量
guòliàng
vượt quá số lượng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc