Tiếng Trung giản thể
还不如
Thứ tự nét
Ví dụ câu
路上这么堵,还不如走路回家
lùshàng zhème dǔ , huán bùrú zǒulù huíjiā
bạn cũng có thể đi bộ về nhà trong giao thông này
租呢房这么贵,还不如贷款买房
zū ne fáng zhème guì , huán bùrú dàikuǎn mǎifáng
tiền thuê nhà quá đắt, bạn cũng có thể vay tiền để mua nhà
你你的成绩还不如他的
nǐ nǐ de chéngjì huán bùrú tā de
điểm của bạn không tốt bằng anh ấy
爱你还不如爱自己
ài nǐ huán bùrú ài zìjǐ
yêu bản thân tốt hơn yêu bạn