Tiếng Trung giản thể

还愿

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 还愿

  1. thực hiện lời hứa của một người
    huányuàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

还愿物
huányuàn wù
vàng mã
既然许愿就要还愿
jìrán xǔyuàn jiùyào huányuàn
nếu bạn hứa, bạn phải thực hiện nó
你不能只许愿不还愿
nǐ bùnéng zhī xǔyuàn bù huányuàn
bạn không thể chỉ hứa và không giữ chúng
还愿仪式
huányuàn yíshì
lễ vàng mã

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc