Thứ tự nét
Ví dụ câu
男孩还是女孩?
nánhái háishi nǚhái
trai hay gái?
茶还是咖啡?
chá háishi kāfēi
trà hay cà phê?
还是没有起床
háishì méiyǒu qǐchuáng
vẫn không thức dậy
还是吃面条吧
háishì chī miàntiáo ba
vẫn chọn mì
还是迟到
háishì chídào
vẫn chưa muộn
还是担心
háishì dānxīn
vẫn còn lo lắng