Thứ tự nét

Ý nghĩa của 还是

  1. hoặc (trong câu hỏi)
    háishi
  2. chưa, đã tốt hơn
    háishì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

男孩还是女孩?
nánhái háishi nǚhái
trai hay gái?
茶还是咖啡?
chá háishi kāfēi
trà hay cà phê?
还是没有起床
háishì méiyǒu qǐchuáng
vẫn không thức dậy
还是吃面条吧
háishì chī miàntiáo ba
vẫn chọn mì
还是迟到
háishì chídào
vẫn chưa muộn
还是担心
háishì dānxīn
vẫn còn lo lắng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc