Thứ tự nét
Ví dụ câu
这就是说,群众有伟大的创造力
zhèjiùshìshuō , qúnzhòng yǒu wěidàde chuàngzàolì
nó có nghĩa là quần chúng có sức mạnh sáng tạo to lớn
这就是说,理论与实践要统一
zhèjiùshìshuō , lǐlùn yǔ shíjiàn yào tǒngyī
điều này có nghĩa là lý thuyết phải được tích hợp với thực hành
这就是说设施,我们需要多用现存的基础
zhèjiùshìshuō shèshī , wǒmen xūyào duōyòng xiàncún de jīchǔ
điều đó có nghĩa là chúng ta cần sử dụng nhiều cơ sở hạ tầng hiện có hơn