Thứ tự nét
Ví dụ câu
这样发展下去,还不至太差
zhèyàng fāzhǎnxiàqù , huán bù zhì tài chà
nó không quá tệ nếu nó tiếp tục như thế này
事情呈现了这样的情况
shìqíng chéngxiàn le zhèyàng de qíngkuàng
đây là những gì đã xảy ra
想不到他病得这样重
xiǎngbúdào tā bìng dé zhèyàng zhòng
Tôi không biết anh ấy ốm như vậy