Thứ tự nét
Ví dụ câu
这边太挤
zhèbiān tài jǐ
nó rất đông ở đây
我这边工作刚要结束了
wǒ zhèbiān gōngzuò gāngyào jiéshù le
công việc của tôi ở đây sắp kết thúc
我们这边走
wǒmen zhèbiān zǒu
chúng ta sẽ đi theo con đường này
你们会再回到这边
nǐmen huì zài huídào zhèbiān
bạn sẽ quay lại đây lần nữa