Tiếng Trung giản thể

连连

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 连连

  1. lặp đi lặp lại
    liánlián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

好运连连
hǎoyùn liánlián
có thể may mắn luôn đồng hành cùng bạn
农业产量连连翻番
nóngyè chǎnliàng liánlián fānfān
sản lượng tăng gấp đôi và tăng gấp đôi một lần nữa
他的部队连连获胜
tā de bùduì liánlián huòshèng
quân của anh ấy tiếp tục chiến thắng
敌人连连失败
dírén liánlián shībài
kẻ thù liên tiếp bị thất bại

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc