Ý nghĩa của 连
- lián
- lián
- lián
- lián
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
城市有铁路相连
chéngshì yǒu tiělù xiānglián
các thành phố được kết nối bằng đường sắt
两句话连不起来
liǎng jùhuà lián bù qǐlái
hai câu không thể kết nối với nhau
他和群众心连心
tā hé qúnzhòng xīnliánxīn
trái tim của anh ấy được kết nối với trái tim của quần chúng
天连水
tiān lián shuǐ
bầu trời hòa vào nước
骨肉相连
gǔròu xiānglián
gắn bó mật thiết như xương và thịt
连小孩子也知道
lián xiǎo háizi yě zhīdào
ngay cả trẻ em cũng biết
连水也不能喝
lián shuǐ yě bù néng hē
thậm chí không thể uống nước