Tiếng Trung giản thể
选中
Thứ tự nét
Ví dụ câu
选中最年轻的候选人
xuǎnzhōng zuì niánqīngde hòuxuǎnrén
để chọn ứng cử viên trẻ nhất
选中目标
xuǎnzhōng mùbiāo
để chọn mục tiêu
我被选中去宣布这个坏消息
wǒ bèi xuǎnzhōng qù xuānbù zhègè huài xiāoxī
Tôi được chọn để đưa tin xấu
你为什么选中他呢?
nǐ wéishènmǒ xuǎnzhōng tā ne ?
tại sao bạn chọn anh ấy?