Tiếng Trung giản thể

选中

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 选中

  1. để lựa chọn, để quyết định
    xuǎnzhòng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

选中最年轻的候选人
xuǎnzhōng zuì niánqīngde hòuxuǎnrén
để chọn ứng cử viên trẻ nhất
选中目标
xuǎnzhōng mùbiāo
để chọn mục tiêu
我被选中去宣布这个坏消息
wǒ bèi xuǎnzhōng qù xuānbù zhègè huài xiāoxī
Tôi được chọn để đưa tin xấu
你为什么选中他呢?
nǐ wéishènmǒ xuǎnzhōng tā ne ?
tại sao bạn chọn anh ấy?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc