Trang chủ>选修课

Tiếng Trung giản thể

选修课

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 选修课

  1. khóa học tự chọn
    xuǎnxiūkè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我已经有两门选修课了
wǒ yǐjīng yǒu liǎng mén xuǎnxiūkè le
Tôi đã có hai môn tự chọn
补充的选修课
bǔchōng de xuǎnxiūkè
môn tự chọn bổ sung
换一下选修课
huàn yīxià xuǎnxiūkè
để thay đổi môn tự chọn của một người

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc