Tiếng Trung giản thể

选料

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 选料

  1. để chọn vật liệu
    xuǎnliào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

川菜选料范围大
chuāncài xuǎnliào fànwéi dà
ẩm thực Tứ Xuyên có nhiều loại nguyên liệu
选料讲究
xuǎnliào jiǎngjiū
chú ý đến việc lựa chọn vật liệu
精心选料
jīngxīn xuǎnliào
vật liệu được lựa chọn cẩn thận
包子好吃关键在于选料
bāozǐ hǎochī guānjiàn zàiyú xuǎnliào
bí mật về hương vị của bánh nằm ở việc lựa chọn nguyên liệu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc