Ý nghĩa của 通

  1. chuyên gia
    tōng
  2. cởi mở
    tōng
  3. đi qua
    tōng
  4. một từ đo lường cho âm thanh lớn
    tōng
  5. giao tiếp
    tōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

您既不需要是电脑通
nín jìbù xūyào shì diànnǎo tōng
bạn không cần phải là một chuyên gia máy tính
成为通
chéng wéi tōng
trở thành một chuyên gia
奥运通
àoyùn tōng
Chuyên gia Olympic
中国通
zhōngguótōng
một chuyên gia về Trung Quốc
桥已经通了
qiáo yǐjīng tōng le
cây cầu đã được mở
这条路不通
zhè tiáo lù bùtōng
con đường này không mở
管子是通的
guǎnzǐ shì tōng de
đường ống đang mở
大车不能通
dàchē bùnéng tōng
xe hàng sẽ không vượt qua
道远难通
dàoyuǎn nán tōng
khó vượt qua
这趟火车直通北京
zhètàng huǒchē zhítōng běijīng
chuyến tàu này đi qua Bắc Kinh
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc