Tiếng Trung giản thể
遂
Thứ tự nét
Ví dụ câu
遂将主动权夺回
suì jiāng zhǔdòngquán duóhuí
sau đó sáng kiến đã được đưa trở lại
因其失败而明朝遂亡
yīn qí shībài ér míngcháo suì wáng
triều đại nhà Minh đã sụp đổ vì sự thất bại của ông ta
服药后腹痛遂止
fúyào hòu fùtòng suìzhǐ
uống thuốc xong hết đau bụng.
遂和好如初
suì héhǎorúchū
sau đó trở thành hòa giải