Ý nghĩa của 遍

  1. thời gian (một từ đo lường cho các hành động đã hoàn thành)
    biàn
  2. khắp mọi nơi
    biàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

又念了一遍
yòu niàn le yī biàn
đọc thêm một lần nữa
看过几遍
kànguò jǐ biàn
đã nhìn thấy vài lần
再说一遍
zàishuō yībiàn
nói một lần nữa
走遍全国
zǒubiàn quánguó
đi du lịch đất nước
我们的朋友遍天下
wǒmen de péngyǒu biàn tiānxià
chúng tôi có bạn bè trên khắp thế giới
敌人死伤遍野
dírén sǐshāng biànyě
kẻ thù bị giết và bị thương nằm khắp nơi
走遍天下
zǒubiàn tiānxià
đi du lịch khắp nơi trên thế giới
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc